Danh sách hỗ trợ cô Đào Thị Thanh Hà
DANH SÁCH HỖ TRỢ CÔ ĐÀO THỊ THANH HÀGIÁO VIÊN BỘ MÔN NGỮ VĂN ĐIỀU TRỊ BỆNH
a, Ban đại diện CMHS và BCH Hội Khuyến học:
STT |
Họ và tên |
Chức danh |
Số tiền |
1 |
Anh Lê Văn Mỹ (lớp 8.10) |
UV. Ban đại diện CMHS trường |
2.000.000đ |
2 |
Anh Vũ Thành Danh (lớp 8.4) |
Chủ tịch Hội khuyến học |
1.000.000đ |
3 |
Anh Nguyễn Duy Thành (lớp 7.11) |
Phó Chủ tịch Hội khuyến học |
1.000.000đ |
4 |
Anh Trần Văn Trí (lớp 7.11) |
Ủy viên BCH Hội khuyến học |
1.000.000đ |
5 |
Anh Trần Anh Vũ (lớp 6.10) |
Ủy viên BCH Hội khuyến học |
1.000.000đ |
6 |
Chị Nguyễn Thị Tú Minh (lớp 9.7) |
Ủy viên BCH Hội khuyến học |
1.000.000đ |
7 |
Chị Phạm Hoàng Vân (lớp 6.3) |
Ủy viên BCH Hội khuyến học |
1.000.000đ |
8 |
Anh Cao Yến Anh (lớp 7.8) |
Phó Ban đại diện CMHS trường |
1.000.000đ |
9 |
Chị Hoàng Thị Thu Hà (lớp 6.3) |
Phó Ban đại diện CMHS trường |
1.000.000đ |
10 |
Chị Lê Đình Thục Vy (lớp 8.10) |
UV. Ban đại diện CMHS trường |
1.000.000đ |
11 |
Anh Nguyễn Đức Thanh (lớp 9.10) |
UV. Ban đại diện CMHS trường |
1.000.000đ |
12 |
Anh Nguyễn Xuân Hòa (lớp 9.7) |
UV. Ban đại diện CMHS trường |
1.000.000đ |
13 |
Anh Nguyễn Tấn Đạt (2010-2011) |
Cựu phụ huynh lớp 9.13 |
1.000.000đ |
14 |
Chị Vũ Bảo Ngân (lớp 8.1) |
Phó Chủ tịch Hội khuyến học |
500.000đ |
15 |
Anh Đặng Công Thiệu (lớp 6.1) |
Phó Chủ tịch Hội khuyến học |
500.000đ |
16 |
Anh Lê Văn Tiến (lớp 7.11) |
Ủy viên BCH Hội khuyến học |
500.000đ |
17 |
Anh Phan Nhất Thống (lớp 7.11) |
Ủy viên BCH Hội khuyến học |
500.000đ |
18 |
Chị Trịnh Thu Oanh (lớp 9.8) |
UV. Ban đại diện CMHS trường |
500.000đ |
19 |
Anh Đỗ Văn Tuân (lớp 7.10) |
UV. Ban đại diện CMHS trường |
500.000đ |
20 |
Anh Nguyễn Trần Thoại (lớp 8.3) |
UV. Ban đại diện CMHS trường |
500.000đ |
|
|
CỘNG |
17.500.000đ |
b. Tập thể lớp:
Lớp |
Số Tiền |
Ghi Chú |
6.10 |
8,000,000 |
|
8.8 |
5,100,000 |
|
9.8 |
5,000,000 |
|
6.9 |
4,150,000 |
|
7.9 |
4,000,000 |
|
7.3 |
3,190,000 |
|
6.4 |
3,000,000 |
|
7.10 |
2,900,000 |
|
6.3 |
2,740,000 |
|
9.10 |
2,730,000 |
|
7.5 |
2,650,000 |
|
7.11 |
2,500,000 |
|
9.1 |
2,230,000 |
|
7.4 |
2,120,000 |
|
8.2 |
2,000,000 |
|
9.7 |
2,000,000 |
|
6.7 |
1,950,000 |
|
6.11 |
1,900,000 |
|
9.2 |
1,790,000 |
|
7.6 |
1,700,000 |
|
6.1 |
1,500,000 |
|
6.5 |
1,500,000 |
|
6.8 |
1,500,000 |
|
6.6 |
1,350,000 |
|
7.2 |
1,300,000 |
|
8.10 |
1,275,000 |
|
8.3 |
1,080,000 |
|
6.2 |
1,000,000 |
|
7.7 |
1,000,000 |
|
7.8 |
1,000,000 |
|
8.1 |
1,000,000 |
|
8.9 |
1,000,000 |
|
9.4 |
1,000,000 |
|
9.5 |
1,000,000 |
|
9.11 |
1,000,000 |
|
7.1 |
500,000 |
|
8.4 |
500,000 |
|
8.5 |
500,000 |
|
8.6 |
500,000 |
|
9.3 |
500,000 |
|
9.6 |
500,000 |
|
9.9 |
500,000 |
|
9.12 |
500,000 |
|
9.13 |
300,000 |
|
Cộng: 42/45 Lớp |
83.415.000đ |
|
Tổng cộng: 17.500.000đ+ 83.415.000đ = 100.915.000đ
(Một trăm triệu chín trăm mười lăm ngàn đồng)
TM. BAN ĐẠI DIỆN CMHS TRƯỜNG
Trưởng Ban
NGUYỄN VĂN SỰ
Hỗ trợ của các cá nhân, đơn vị năm học 2009 - 2010 và 2010 - 2011